应……的邀请 nhận lời mời của……
对……进行友好访问 có chuyến thăm hữu nghị chính thức……
抵达 đến……
北京奥运会 Đại hội Olympic Bắc Kinh
开幕式 lế khai mạc
A同B进行了工作会谈 A và B đã có buổi làm việc
经历 trải qua
总投资金额 tổng kim ngạch đầu tư,tổng giá trị đầu tư
颇有声望 rất nổi tiếng, có tiếng
开拓市场 mở rộng thị thường
上调 lên giá
东盟国家 các nước ASEAN
外商投资项目 các hạng mục đầu tư nước ngoài
新闻发布会 cuộc họp báo
节约 tiết kiệm
削减公共行政开支 cắt giảm chi tiêu hành chính
逆差><顺差 nhận siêu><xuất siêu
通货膨胀 lạm phát
农业农村发展部 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
春秋季 vụ Xuan thu
稻谷产量 sảm lượng lúa
九龙江平原 đồng bằng(chau thổ)sông Cửu Long
比……同期增加+具体数字(+%) Tăng thêm……so với cùng kỳ năm ngoái
为……赢得了…… Giành được……cho……
东道主 nước chủ nhà
冠军/亚军/季军/殿军 Quán quan/á quan/giải ba/giải khuyến khích
销售市场 Thị trượng tiêu thụ
超越 Vượt qua
年均约增长 Bình quan hàng năm tăng trưởng
购买力 Sức mua
豪华汽车 Xe hơi sang trọng
车型 Loại xe
推出 Đưa ra
合资 Liên doanh
二手汽车 Xe hơi cũ
增至 Tăng lên,tăng đến
截至 Tính đến
前景十分广阔 Triển vọng rộng mở
并驾齐驱 Sánh vai
受欢迎 Được ưa chuộng
各款新车 Các loại xe mới
受到……青睐 đước yêu thích của……