Chúng tôi là sinh viên 我们是大学生
Tôi là sinh viên học tiếng Việt Nam. 我是学越南语的大学生。
Chị Hà là sinh viên học tiếng Thái Lan. 何姐是学泰语的大学生。
Anh Dũng là sinh viên học tiếng Lào. 勇哥是学老挝语的大学生。
Chị ấy là sinh viên học tiếng Căm-pu-chia. 她是学柬埔寨语的大学生。
Họ là sinh viên học tiếng Anh và tiếng Pháp. 他们是学英语和法语的大学生。
Anh có đặt báo không? 你订报吗?
Có chứ. 订啊。
Anh đặt báo gì đấy? 你订什么报?
Tôi đặt báo Quảng Tây. 我订广西报。
Anh ấy đặt báo Nhân dân. 他订人民报。
Chị ấy đặt báo Phụ nữ và báo Kinh tế. 她订妇女报和经济报。
Đến giờ rồi, chúng ta vào lớp học đi. 时间到了,咱们进教室吧。
Bây giờ tiếp tục lên lớp. 现在继续上课。
Tiết này ta tập phân biệt âm. 这节咱们练习辨音。
Tiết sau nghe ghi âm. 下节听录音。
Anh đang làm gì đấy? 你正在做什么啊?
Tôi đang viết thư. 我正在写信。
Chị đang làm gì đấy? 你正在做什么啊?
Tôi đang giặt quần áo. 我正在洗衣服。
Anh đi đâu bây giờ? 现在你去哪里?
Tôi đi cắt tóc. 我去剪头发。
Tôi đi bệnh viện khám bệnh. 我去医院看病。
Tôi ra bưu điện lấy tiền. 我去邮电局取钱。