Tôi:第一人称不分性别的单数代词.对朋友或同志自称时用,对一般非亲属的长辈、小辈自称时也可以用。 例如:
…anh đem việc các anh em phu mới bàn với cụ.Cụ tài Kha nói:
-Được,việc ấy tôi có thển hận được.
他把新工人的事提出来与老柯商量。司机老柯说:“行,这件事我可以承担。”
这里的tôi是非亲属的长辈对小辈的自称。
Nó (một em bé)đưa ra hai củ dong:
-Tôi cho bác cái này.
他(小孩)拿出两块黄精说:“我把这个给你。”
这里的tôi是非亲属的小辈对长辈自称。
Tớ:第一人称不分性别的单数代词。对亲密的朋友自称时用,小孩之间自称时也用,带有亲昵的感情色彩。自称tớ时,对称用cậu。
Các cậu đã nói đến,để tớ nghĩ xem đã. http://vie.tingroom.com/yufa/ynycyyf/4218.html |