幽幽草 当前离线
超级版主
副词hết的用法
该词放在动词前或后,表示动作的完成、结束,意为“所有、全部、完成”。 -Tôi vẫn chưa đọc hết cuốn tiểu thuyết đó. 我仍没读完那本小说。 -Ông đã nói hết chưa? 你说完了吗? -Họ đã đi hết cả rồi. 他们全走了。 -Trời đã hết mưa. 雨已经停了.