Tôi:第一人称不分性别的单数代词.对朋友或同志自称时用,对一般非亲属的长辈、小辈自称时也可以用。 例如:
…anh đem việc các anh em phu mới bàn với cụ.Cụ tài Kha nói:
-Được,việc ấy tôi có thển hận được.
他把新工人的事提出来与老柯商量。司机老柯说:“行,这件事我可以承担。”
这里的tôi是非亲属的长辈对小辈的自称。
Nó (một em bé)đưa ra hai củ dong:
-Tôi cho bác cái này.
他(小孩)拿出两块黄精说:“我把这个给你。”
这里的tôi是非亲属的小辈对长辈自称。
Tớ:第一人称不分性别的单数代词。对亲密的朋友自称时用,小孩之间自称时也用,带有亲昵的感情色彩。自称tớ时,对称用cậu。
Các cậu đã nói đến,để tớ nghĩ xem đã.
既然你们这么说,那让我再想想。
Tao:第一人称不分性别的单数代词。一般是对自己所轻蔑的人或所憎恨的人自称时用(例如对敌人,旧社会主人对仆人,官吏对百姓等);长辈对小辈自称时出可以用;有时对十分亲密的朋友自称时也可以用;跟别人吵架自称时也可以用。
Giạc bảo:”Mày nói thì tao tha.”Chị Cúc chửi:”Tao giết Việt gian,chúng mày muốn làm gì taothi làm...”
敌人说:“你说了我就放了你。”阿菊骂道:“我杀了越奸,你们想把我怎么着就怎么着好了......”
Một hôm bà cụ có vẻ buồn bã không vui như mọi ngày:”Con người ta thì bảy tám tuổi đã đi chăn trâu,chăn dê được.Còn mày thì tao chả trông nhờ gì được nữa...”
有一天,老母回来,面带愁容,不像平日那么高兴。她说:“人家的孩子七八岁就能放牛、放羊了,可你,我什么也指望不上!......”
越南语词语语法 |